LỜI BÀI HÁT 'Tay Trái Chỉ Trăng' tiếng Trung+phiên âm+âm bồi+dịch nghĩa:
左手握大地右手握著天zuǒshǒu wò dàdì yòushǒu wò zhe tiānchủa sẩu ua ta ti dâu sẩu ua chưa thenTay trái nắm lấy đất, tay phải nắm lấy trời
掌纹裂出了十方的闪电zhǎ…
good
như l
cuốn phết
...
Home
Feed
Search
Library
Download